
VND Suy Yếu Nhẹ So Với Giá Đô La Mỹ, Nhân Dân Tệ Ổn Định
Ngày viết: 17/07/2025
Sự điều chỉnh này cho thấy một xu hướng điều tiết mang tính kỹ thuật của cơ quan điều hành nhằm phản ứng linh hoạt trước những biến động nhẹ từ thị trường quốc tế, đồng thời giữ cho tỷ giá trong nước ổn định trong bối cảnh áp lực từ nền kinh tế toàn cầu chưa giảm nhiệt.
Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
~ VND/lượng | 11,860,000 | 12,060,000 |
Xem giá vàng thế giới |
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 25,940 | 26,330 |
AUD | 25,940 | 26,330 |
JPY | 25,940 | 26,330 |
SGD | 25,940 | 26,330 |
CNY | 25,940 | 26,330 |
GBP | 25,940 | 26,330 |
HKD | 25,940 | 26,330 |
KRW | 25,940 | 26,330 |
RUB | 25,940 | 26,330 |
CAD | 25,940 | 26,330 |
TWD | 25,940 | 26,330 |
EUR | 25,940 | 26,330 |
Cập nhật lúc 02:49 18-07-2025 Xem tỷ giá hôm nay |
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Giá | Chênh lệch |
Dầu DO 0,001S-V | 18,360 | 50 đ |
Dầu KO | 18,830 | 260 đ |
Dầu DO 0,05S-II | 18,140 | 90 đ |
Xăng E5 RON 92-II | 19,400 | -290 đ |
Xăng RON 95-III | 20,500 | -390 đ |
Giá của Petrolimex cập nhật lúc 02:49 18-07-2025 |